Ninh Quận vương Di_Thân_vương

Thứ tự thừa kế Ninh vương phủ, Di vương phủ biệt tông. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Ninh Lương Quận vương Hoằng Giao (弘晈)
    1713 - 1730 - 1764
  2. Cung Khác Bối lặc Vĩnh Phúc (永福)
    1753 - 1764 - 1782
  3. Bối lặc Miên Dự (绵誉)
    1780 - 1782 - 1843
  4. Bối tử Dịch Cách (奕格)
    1805 - 1843 - 1858
  5. Phụng ân Trấn quốc công Tái Đôn (载敦)
    1827 - 1858 - 1864 - 1890 (năm 1864 nhập kế đại tông Di vương phủ, thừa tước)
  6. Bất nhập Bát phân Phụ quốc công Tái Thái (載泰)
    1838 - 1862 - 1864 - 1878 (từ thừa tự Hoằng Thôn mà đem qua, sau bị hạch tội mà đày đi Hắc Long Giang)
  7. Phụng ân Phụ quốc công Tái Bạch (載帛)
    1853 - 1866 - 1913 (từ thừa tự Hoằng Thôn mà đem qua)
  8. Phụng ân Phụ quốc công Phổ Lâm (溥琳)
    1882 - 1913 - 1937